Chương trình đào tạo hệ Cao đẳng ngành Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí
Mã MH/MĐ
|
Tên môn học/mô đun
|
Số tín chỉ
|
Thời gian học tập (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý thuyết
|
TH/TT/ TN/BT/ TL
|
Thi/
Kiểm tra
|
I
|
Các môn học chung (bắt buộc):
|
23
|
450
|
202
|
217
|
31
|
MH 01
|
Chính trị
|
5
|
90
|
60
|
24
|
6
|
MH 02
|
Pháp luật
|
2
|
30
|
22
|
6
|
2
|
MH 03
|
Giáo dục thể chất
|
2
|
60
|
7
|
49
|
4
|
MH 04
|
Giáo dục quốc phòng và an ninh
|
5
|
75
|
36
|
36
|
3
|
MH 05
|
Tin học
|
3
|
75
|
17
|
54
|
4
|
MH 06
|
Ngoại ngữ ( Anh văn 1,2 )
|
6
|
120
|
60
|
48
|
12
|
II
|
MH/MĐ chuyên môn bắt buộc:
|
67
|
2070
|
518
|
1420
|
132
|
II.1
|
MH/MĐ Cơ sở ngành:
|
31
|
885
|
259
|
568
|
58
|
MH 07
|
Ngoại ngữ 3
|
3
|
60
|
30
|
25
|
5
|
MH 08
|
Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật
|
2
|
45
|
15
|
28
|
2
|
MH 09
|
Autocad
|
2
|
45
|
15
|
28
|
2
|
MH 10
|
An toàn điện
|
2
|
45
|
15
|
28
|
2
|
MH 11
|
Khí cụ điện
|
2
|
45
|
15
|
28
|
2
|
MH 12
|
Cơ sở kỹ thuật lạnh
|
2
|
45
|
15
|
28
|
2
|
MH 13
|
Đo lường điện lạnh
|
2
|
45
|
15
|
28
|
2
|
MH 14
|
Thí nghiệm máy điện
|
2
|
90
|
16
|
66
|
8
|
MH 15
|
Kỹ thuật điện tử
|
2
|
45
|
15
|
28
|
2
|
MH 16
|
Thực tập điện tử cơ bản
|
1
|
45
|
15
|
28
|
2
|
MH 17
|
Thực tập trang bị điện
|
2
|
90
|
16
|
66
|
8
|
MH 18
|
Thực tập hàn
|
2
|
90
|
16
|
66
|
8
|
MH 19
|
Thực tập đo lường và cảm biến
|
2
|
90
|
16
|
66
|
8
|
MH 20
|
Cơ sở kỹ thuật nhiệt
|
3
|
60
|
30
|
27
|
3
|
MH 21
|
Vật liệu điện lạnh
|
2
|
45
|
15
|
28
|
2
|
II.2
|
MH/MĐ Chuyên ngành:
|
31
|
960
|
244
|
647
|
69
|
MH 22
|
Tự động hóa trong hệ thống lạnh
|
2
|
45
|
15
|
28
|
2
|
MH 23
|
Truyền nhiệt
|
3
|
60
|
30
|
27
|
3
|
MH 24
|
Kỹ thuật điều hòa không khí
|
3
|
60
|
30
|
27
|
3
|
MH 25
|
Hệ thống lạnh công nghiệp
|
3
|
60
|
15
|
42
|
3
|
MH 26
|
Kỹ thuật sấy
|
2
|
45
|
15
|
28
|
2
|
MH 27
|
Tính toán thiết kế hệ thống lạnh
|
2
|
45
|
10
|
33
|
2
|
MH 28
|
Tính toán thiết kế hệ thống điều hòa không khí
|
2
|
45
|
10
|
33
|
2
|
MH 29
|
Thực tập gia công lắp đặt đường ống
|
2
|
90
|
16
|
66
|
8
|
MH 30
|
Thực tập điện dân dụng
|
2
|
90
|
16
|
66
|
8
|
MH 31
|
Thực tập hệ thống máy lạnh dân dụng
|
2
|
90
|
16
|
66
|
8
|
MH 32
|
Thực tập hệ thống máy lạnh công nghiệp
|
2
|
90
|
16
|
66
|
8
|
MH 33
|
Thực tập hệ thống ĐHKKCB
|
3
|
135
|
24
|
99
|
12
|
MH 34
|
Thực tập hệ thống ĐHKK trung tâm
|
2
|
90
|
16
|
66
|
8
|
MH 35
|
Đồ án lạnh và điều hòa không khí
|
1
|
15
|
15
|
0
|
0
|
II.3
|
Thực tập tốt nghiệp:
|
5
|
225
|
15
|
205
|
5
|
MH 36
|
Thực tập tốt nghiệp
|
5
|
225
|
15
|
205
|
5
|
III
|
MH/MĐ Tự chọn:
|
4
|
135
|
31
|
94
|
10
|
Các SV được tự lựa chọn 02 môn học trong 04 môn học theo các chuyên đề sau:
|
MH 37
|
Công nghệ làm lạnh & điều hoà không khí mới
|
2
|
45
|
15
|
28
|
2
|
MH 38
|
Cung cấp điện 1
|
2
|
45
|
15
|
28
|
2
|
MH 39
|
Thực tập máy điện
|
2
|
90
|
16
|
66
|
8
|
MH 40
|
Thực tập PLC
|
2
|
90
|
16
|
66
|
8
|
|
Tổng cộng (I+II+III):
|
94
|
2655
|
751
|
1731
|
173
|
|
TỔNG
|
|
100%
|
28%
|
65%
|
7%
|
Lưu ý: TH/TT/TN/BT/TL: Thực hành/Thực tập/Thí nghiệm/Bài tập/Thảo luận.